TRUY XUẤT NGUỒN GỐC SP SẦU RIÊNG LONG HÀ
1. Tên sản phẩm, hàng hóa
Sản phẩm, hàng hóa Sầu riêng của Hợp tác xã NN và DV Long Hà có tên: Sầu riêng tươi Long Hà.
2. Hình ảnh sản phẩm, hàng hóa
Sản phẩm, hàng hóa Sầu riêng tươi của Hợp tác xã NN và DV Long Hà, có những dạng sau:
3. Tên đơn vị sản xuất, kinh doanh
Đơn vị sản xuất, kinh doanh có tên đầy đủ là Hợp tác xã NN và DV Long Hà.
4. Địa chỉ đơn vị sản xuất, kinh doanh
Đơn vị sản xuất, kinh doanh có:
– Địa chỉ tại thôn 8, xã Long Hà, huyện Phú Riềng.
– Vị trí trên bản đồ vệ tinh.
– Liên hệ: Số điện thoại: 0817505777 Zalo: 0817505777.
5. Các công đoạn trong sản xuất, kinh doanh
Sản phẩm Sầu Riêng của Hợp tác xã NN và DV Long Hà được sản xuất theo tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt – VietGap, trong đó:
(i) Đặc điểm và đánh giá vùng đất trồng
45,10 ha đất trồng Sầu Riêng của Hợp tác xã NN và DV Long Hà là vùng đất nâu đỏ trên đá bazan:
– Có tầng đất canh tác sâu hơn 120 cm; độ pH biến động khoảng 5,5 – 6,5; thành phần cơ giới không quá nhiều sét; không có tính mặn; có khả năng thoát nước tốt, không bị ngập úng; cao khoảng 250 m so với mực nước biển
– Mỗi năm có 2 mùa, mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 11; không có mùa đông lạnh, không gió bão; nhiệt độ bình quân năm khoảng 27oC; lượng mưa bình quân năm khoảng 2200 mm.
– Có nguồn nước giếng khoan tại chổ, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật về chất lượng nước phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp.
– Trong vùng quy hoạch phát triển cây ăn quả của địa phương. Canh tác theo tiêu chuẩn VietGap..
– Có giao thông thuận lợi; có điện lưới đủ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp; có đủ nguồn nước sạch cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp; cách xa các khu công nghiệp. Có kho bảo quản vật tư, sản phẩm; có nhà xưởng, kho bãi sơ chế sản phẩm. Có trang thiết bị phục vụ cho sản xuất, như: Máy cày, máy khoan hố, máy làm cỏ, máy phu phun thuốc; dụng cu thu hái, vệ sinh sản phẩm.
Vùng đất 45,10 ha tại Phú Riềng của Tổ hợp tác sầu riêng sạch Phú Riềng có đủ điều kiện phù hợp với trồng Sầu Riêng theo tiêu chuẩn VietGAP.
(ii) Thiết kế vườn trồng và phương thức trồng
– Thiết kế vườn trồng: Vườn được chia thành các lô; thiết kế liếp trồng song song dọc theo độ dốc của vườn, chiều rộng liếp từ 6 – 7 m trồng hàng đơn. Hàng cách hàng 8 – 10 m, cây cách cây 8 – 10 m, tương ứng với mật độ trồng từ 100 – 156 cây/ha.
– Phương thức trồng: Vườn trồng theo phương thức trồng thuần loài, 100 % cây Sầu Riêng.
(iii) Cây giống
Giống Sầu riêng đã trồng là giống Ri6, giống Dona và giống Chín Hóa; được nhân giống bằng phương pháp vô tính. là giống được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
(iv) Bón phân và nước tưới trong thời kỳ kinh doanh
Phân vô cơ được sử dụng để chăm sóc Sầu riêng trong thời kỳ kinh doanh là phân được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam với định lượng theo tiêu chuẩn VietGap.
Nguồn nước tưới đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn VietGAP, tưới đủ ẩm phù hợp với thời kỳ sinh trưởng của cây; tưới bằng phương pháp tưới béc phun sương và tưới nhỏ giọt.
(v) Bảo vệ thực vật
Việc sử dụng thuốc BVTV trong sản xuất đảm bảo quy định theo VietGAP, trong đó: Thuốc sử dụng phải là thuốc có trong danh mục được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ NN&PTNT ban hành có cập nhật hàng năm, theo nguyên tắc: đúng thuốc, đúng lúc, đúng nồng độ và liều lượng, đúng cách. Dư lượng thuốc BVTV không vượt quá giới hạn tối đa cho phép theo Thông tư số 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
(vi) Thu hoạch và xử lý sau thu hoạch
Việc thu hoạch xử lý sau thu hoạch đảm bảo quy định theo tiêu chuẩn VietGap: Trong quá trình thu hoạch, không để quả trực tiếp trên mặt đất; cần đặt quả vào dụng cụ chứa và vận chuyển về kho đóng gói để tránh gây tổn thương cho quả. Nơi bảo quản sản phẩm phải sạch sẽ, ít có nguy cơ gây ô nhiễm sản phẩm.
6. Thời gian sản xuất, kinh doanh
Được sản xuất theo mùa vụ trong chu kỳ kinh doanh của cây Sầu riêng.
7. Mã truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa
Mã truy xuất nguồn gốc sản phẩm: SRLH2427.
8. Thương hiệu, nhãn hiệu, mã ký hiệu, số sê-ri sản phẩm (nếu có)
Sản phẩm có:
– Thương hiệu: Sầu riêng tươi Long Hà.
– Nhãn hiệu: Sầu riêng tươi Long Hà
– Mã ký hiệu: SRLH2427
– Số sê-ri: Không áp dụng.
9. Thời hạn sử dụng của sản phẩm (nếu có):
Kiểm tra, sử dụng khi sản phẩm còn đảm bảo được chất lượng đúng theo quy định về an toàn thực phẩm.
10. Chất lượng sản phẩm và các tiêu chuẩn, quy chuẩn được áp dụng
Sản phẩm Sầu riêng của Hợp tác xã NN và DV Long Hà đảm bảo sạch, an toàn thực phẩm cho người sử dụng. Sản phẩm đã được cấp những giấy chứng nhận:
11. Năng lực sản xuất
Hợp tác xã NN và DV Long Hà có những năng lực sản xuất:
– Về nhân lực: Tổ hợp tác hiện có hơn 45 lao động, là những người được đào tạo cơ bản về sản xuấ nông nghiệp.
– Về cơ sở hạ tầng: Có nhà xưởng rộng khoảng 500 m2, có đầy đủ điện, nước phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt.
– Trang thiết bị: Có đầy đủ trang thiết bị để trồng, chăm sóc, bảo vệ, thu hoạch, bảo quản và thương mại sản phẩm Sầu riêng tươi.
– Khoa học công nghệ: Ứng dụng khoa học nông nghiệp và công nghệ số vào sản xuất, kinh doanh Sầu riêng.
– Về diện tích vườn cây:
TT | Họ và tên | Diện tích (ha) |
1 | Nguyễn Văn Khoa | 2,00 |
2 | Nguyễn Văn Học | 3,00 |
3 | Bùi Viết Thanh | 1,00 |
4 | Kiều Thế Hanh | 2,00 |
5 | Lê Văn Thanh | 1.5 |
6 | Nguyễn Hữu Quyết | 2.2 |
7 | Tống Bá Thảo | 2,00 |
8 | Nguyễn Văn Đam | 1.5 |
9 | Cao Đức Sơn | 1,00 |
10 | Nguyễn Ngọc Bích | 1,00 |
11 | Kiều Quang Tưởng | 2,00 |
12 | Hoàng Văn Phương | 3,00 |
13 | Viên Đình Tuấn | 2,10 |
14 | Nguyễn Văn Diệu | 1,20 |
15 | Hà Đăng Thơm | 2,00 |
16 | Nguyễn Đình Thơm | 2,30 |
17 | Hoàng Trọng Thành | 1.5 |
18 | Nguyễn Xuân Lục | 3,00 |
19 | Nguyễn Minh Phú | 2,00 |
20 | Kiều Quang Phước | 1.5 |
21 | Cao Đình Thủy | 2,00 |
22 | Nguyễn Ngọc Chiến | 3,00 |
23 | Tạ Anh Mai | 1,00 |
24 | Nguyễn Văn Thiết | 1,00 |
25 | Nguyễn Văn Hưng | 1,00 |
26 | Bùi Viết Thắng | 2,00 |
27 | Nguyễn Thành Nam | 1,00 |
28 | Trần Văn Kỳ | 1,00 |
29 | Nguyễn Hữu Sơn | 2,00 |
30 | Nguyễn Đình Sơn | 1,00 |
31 | Lưu Đình Sơn | 0,50 |
Tổng | 45,10 |
12. Năng suất và thị trường tiêu thụ
Hằng năm, Hợp tác xã NN và DV Long Hà đã sản xuất đủ lượng sản phẩm để cung ứng cho thị trường trong nước và quốc tế theo kế hoạch sản xuất của Tổ hợp tác.
13. Hiệu quả sản xuất
– Về xã hội: Tạo công ăn việc làm ổn định cho 45 lao động địa phương.
– Về kinh tế: Sản xuất từng bước phát triển, góp phần phát triển kinh tế, xã hội địa phương.
Trên đây là truy xuất nguồn gốc sản phẩm Sầu riêng tươi, Hợp tác xã NN và DV Long Hà kính chào quý khách!
Phú Riềng, ngày …/12/2024.
GIÁM ĐỐC
(Đã được Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Riềng thẩm định)
Chia sẽ
Xin cảm ơn đã xem bài viết!